Chuyên làm chứng chỉ Ngoại ngữ Quốc Gia, Chứng chỉ Ngoại Ngữ Theo khung Năng lực ngoại ngữ 6 bậc
HOTLINE & ZALO : 0936.257.404 Giá: 2 Triệu/ 1 chứng chỉ 6 bậc
Hiện nay Chứng chỉ ngoại ngữ Theo khung Năng lực ngoại ngữ 6 bậc là một chúng chỉ không thể thiếu trong hồ sơ ra trường hoặc xin việc, thi công chức, viên chức.
Nếu các bạn có thời gian và trình độ Ngoại ngữ tốt có thể dễ dàng có mốt tấm chứng chỉ 6 bậc ở các trung tâm đào tạo hoặc các trường có thẩm quyền với chi phí tối thiểu như sau (Lệ phí thi tham thảo ở các trung tâm dạy học và các trường) :
1. Các lớp học kỹ năng, kiến thức các cấp độ: A1, A2, B1, B2, C1:
– Số tiết: 192 tiết (48 buổi)/1 cấp độ
– Học phí: 2.400.000 đồng/ 1 học viên/1 cấp độ
2. Các lớp ôn luyện thi các cấp độ: A1, A2, B1, B2, C1:
– Số tiết: 40 tiết (8 buổi)/1 cấp độ.
– Học phí: 1.650.000 đồng/1 học viên/1 cấp độ
3. Lệ phí đăng ký thi cấp chứng chỉ các cấp độ:
– Cấp độ A1: 1.700.000 đồng + Cấp độ A2: 1.900.000 đồng;
– Cấp độ B1, B2, C1: 2.200.000 đồng.
Đối với các bạn không có thời gian học, chi phí cũng quá cao so với túi tiền và cũng lo sợ thi trượt, không có chứng chỉ ngoại ngữ sẽ là một trở ngại lớn trong học tập và công việc.
Nhằm giúp các bạn tiết kiệm thời gian và chi phí, bên chúng tôi nhận làm các loại chứng chỉ Ngoại ngữ 6 bậc ( A1, A2, B1, B2, C1, C2) theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT tại các trường sau:

Theo Thông báo 691/TB-QLCL năm 2020 và Công văn 3465/BGDĐT-QLCL năm 2020 thì có 15 trường được cấp chứng chỉ ngoại ngữ 6 bậc gồm:
1. Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
2. Trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế
3. Trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
4. Trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Đà Năng
5. Đại học Thái Nguyên
6. Trường Đại học Cần Thơ
7. Trường Đại học Hà Nội
8. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
9. Trường Đại học Vinh
10. Học viện An ninh nhân dân
11. Trường Đại học Sài Gòn
12. Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
13. Trường Đại học Trà Vinh
14. Trường Đại học Văn Lang
15. Đại học Quy Nhơn
Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc được chia làm 3 cấp (Sơ cấp, Trung cấp và Cao cấp) và 6 bậc (từ Bậc 1 đến Bậc 6 và tương thích với các bậc từ A1 đến C2 trong CEFR).


Tùy theo yêu cầu của công việc hoặc trình độ các bạn có thể chọn lựa 1 trong 6 bậc A1, A2, B1, B2, C1, C2:
– Đối với Sinh viên làm để lấy bằng tốt nghiệp: Cấp bậc của chứng chỉ sẽ tùy theo yêu cầu của ngành và của trường. Thông thường sinh viên sẽ phải có chứng chỉ Ngoại ngữ đạt trình độ 3/6 (B1) – trình độ trung cấp.
– Đối với Giáo viên các cấp
+ Giáo viên mầm non: A1 ( Bậc 1) hoặc A2 (bậc 2)
+ Giáo viên tiểu học hạng II, III: A2 (Bậc 2)
+ Giáo viên tiểu học hạng IV: A1 (Bậc 1)
+ Giáo viên THCS hạng I: B1 ( Bậc 3)
+ Giáo viên THCS hạng II: A2 ( Bậc 2)
+ Giáo viên THCS hạng III: A1 ( Bậc 1)
+ Giáo viên THPT hạng I: B1 (Bậc 3)
+ Giáo viên THPT hạng II, III: A2 (Bậc 2)
– Cán bộ, công chức, viên chức: B1 (Bậc 3), B2 (Bậc 4)
Thời hạn áp dụng của chứng chỉ này là do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương hoặc Giám đốc sở giáo dục và đào tạo (nếu được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương ủy quyền) xem xét, quyết định dựa theo yêu cầu về năng lực ngoại ngữ đối với vị trí công việc (theo mục 1 Công văn 3755/BGDĐT-GDTX ngày 03/8/2016)
Bạn cung cấp cho mình 1 số thông tin sau:
1.Họ tên…..
2.Ngày tháng năm sinh…..
3.Nơi sinh…..
5.Trường cấp chứng chỉ:…… đại học (chọn các trường ở trên)
6.Chứng chỉ anh văn bậc gì: A1,A2, B1, B2, C1, hay C2
7.Năm cấp chứng chỉ: (tháng// năm)….. (ngày cấp mình sẽ dựa theo khóa của trường cấp)
8.Số ĐT liên hệ…..
9.Địa chỉ nhận…..
+ Giá 2 triệu/1 cái
+ Thời gian từ 2 <=>4 ngày sau bạn nhận bằng…
+ Nhận bằng mới phải thanh toán….
+ Zalo + ĐT: 0936.257.404